上告
じょうこく「THƯỢNG CÁO」
Kháng cáo cuối cùng (kháng cáo lần 2, sau khi phúc thẩm nếu không chấp nhận phán quyết thì kháng cáo lên tòa án cấp trên của tòa phúc thẩm)
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Kháng cáo; kêu gọi; chống án (tới toà án tối cao)

Từ đồng nghĩa của 上告
noun
Bảng chia động từ của 上告
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 上告する/じょうこくする |
Quá khứ (た) | 上告した |
Phủ định (未然) | 上告しない |
Lịch sự (丁寧) | 上告します |
te (て) | 上告して |
Khả năng (可能) | 上告できる |
Thụ động (受身) | 上告される |
Sai khiến (使役) | 上告させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 上告すられる |
Điều kiện (条件) | 上告すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 上告しろ |
Ý chí (意向) | 上告しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 上告するな |
上告 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 上告
上告審 じょうこくしん
phiên toà kháng cáo
上告理由 じょうこくりゆう
lý do kháng cáo
上告裁判所 じょうこくさいばんしょ
tòa thượng thẩm.
こうこくきゃぺーん 広告キャペーん
chiến dịch quảng cáo.
つうかん(ぜいかん)しんこくしょ 通関(税関)申告書
giấy hải quan.
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim
ごうしゅうとりひきほうこくぶんせきせんたー 豪州取引報告分析センター
Trung tâm Phân tích và Báo cáo giao dịch Úc.
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương