上申
じょうしん「THƯỢNG THÂN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đề xuất; sự báo cáo với cấp trên..

Bảng chia động từ của 上申
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 上申する/じょうしんする |
Quá khứ (た) | 上申した |
Phủ định (未然) | 上申しない |
Lịch sự (丁寧) | 上申します |
te (て) | 上申して |
Khả năng (可能) | 上申できる |
Thụ động (受身) | 上申される |
Sai khiến (使役) | 上申させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 上申すられる |
Điều kiện (条件) | 上申すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 上申しろ |
Ý chí (意向) | 上申しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 上申するな |
上申 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 上申
上申書 じょうしんしょ
viết báo cáo
上申する じょうしん
đề xuất; báo cáo
つうかん(ぜいかん)しんこくしょ 通関(税関)申告書
giấy hải quan.
申し上げる もうしあげる
nói; kể; diễn đạt; phát biểu
申 さる
Chi thứ 9 trong 12 chi
申し申し もうしもうし
xin lỗi ( khi gọi ai đó)
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương