上番
じょうばん「THƯỢNG PHIÊN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
(quân đội...) đang canh gác, đang trực, đang làm nhiệm vụ

Bảng chia động từ của 上番
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 上番する/じょうばんする |
Quá khứ (た) | 上番した |
Phủ định (未然) | 上番しない |
Lịch sự (丁寧) | 上番します |
te (て) | 上番して |
Khả năng (可能) | 上番できる |
Thụ động (受身) | 上番される |
Sai khiến (使役) | 上番させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 上番すられる |
Điều kiện (条件) | 上番すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 上番しろ |
Ý chí (意向) | 上番しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 上番するな |
上番 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 上番
アクセスばんぐみ アクセス番組
chương trình truy cập.
一番上 いちばんうえ
cao nhất, lớn nhất
上位五番 じょういごばん
năm trận đấu cuối cùng của các đô vật
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim
一番で上がる いちばんであがる
để chiến thắng chỗ đầu tiên
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương
番 ばん
Đếm lượt order
110番 ひゃくとおばん
số 110