下
げ か しも もと した「HẠ」
☆ Danh từ
Dưới; phía dưới; bên dưới; phần dưới; phần sau; tập sau.
下記
の
指示
に
従
いさえすれば、すぐに
白票
と
同様
に
容易
かつ
迅速
に
フルカラー
の
書類
を
印刷
することができる。
Chỉ cần làm theo các hướng dẫn bên dưới, bạn sẽ nhanh chóng in được toàn bộtài liệu màu cũng như đen trắng một cách dễ dàng và nhanh chóng.
下
の
方
に
何
か
赤
いものが
見
れますか。
Bạn có thể nhìn thấy thứ gì đó màu đỏ bên dưới không?
下階
で
誰
かがあなたを
待
っていますよ。
Ai đó đang đợi bạn ở tầng dưới.

Từ trái nghĩa của 下
下 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 下
下を育てる 下を育てる
hướng dẫn cấp dưới
選択して下さい せん たく して下さい
Vui lòng lựa chọn
下下 しもじも
những lớp thấp hơn; những người chung
下の下 げのげ したのした
(cái) thấp nhất ((của) loại (của) nó)(cái) nghèo nhất
下女下男 げじょげなん
những người hầu
下士 かし
(quân sự) hạ sĩ quan (quân nhân không được phong hàm sĩ quan) (như 下士官); binh lính, võ sĩ dưới quyền (có địa vị thấp hơn); người ít học, người có phẩm cách thấp
下品 げひん かひん
sản phẩm kém chất lượng
ズボンした ズボン下
quần đùi