下城
げじょう「HẠ THÀNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Rút khỏi thành trì

Từ trái nghĩa của 下城
Bảng chia động từ của 下城
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 下城する/げじょうする |
Quá khứ (た) | 下城した |
Phủ định (未然) | 下城しない |
Lịch sự (丁寧) | 下城します |
te (て) | 下城して |
Khả năng (可能) | 下城できる |
Thụ động (受身) | 下城される |
Sai khiến (使役) | 下城させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 下城すられる |
Điều kiện (条件) | 下城すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 下城しろ |
Ý chí (意向) | 下城しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 下城するな |
下城 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 下城
城下 じょうか
vùng đất gần lâu đài
ズボンした ズボン下
quần đùi
城下町 じょうかまち
thị trấn cổ; phố cổ; khu phố quanh lâu đài
下を育てる 下を育てる
hướng dẫn cấp dưới
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi
へいかいかで〔つうか〕 平価以下で〔通貨〕
dưới ngang giá.
ねさげじょうこう(ばいばいけいやく) 値下条項(売買契約)
điều khoản giảm giá.
城 しろ じょう
thành; lâu đài.