下知
げじ げち げぢ「HẠ TRI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự hạ lệnh; mệnh lệnh; chỉ thị

Từ đồng nghĩa của 下知
noun
Bảng chia động từ của 下知
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 下知する/げじする |
Quá khứ (た) | 下知した |
Phủ định (未然) | 下知しない |
Lịch sự (丁寧) | 下知します |
te (て) | 下知して |
Khả năng (可能) | 下知できる |
Thụ động (受身) | 下知される |
Sai khiến (使役) | 下知させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 下知すられる |
Điều kiện (条件) | 下知すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 下知しろ |
Ý chí (意向) | 下知しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 下知するな |
下知 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 下知
ズボンした ズボン下
quần đùi
しんえん(ちしきの) 深遠 (知識の)
uyên bác.
下を育てる 下を育てる
hướng dẫn cấp dưới
天下周知 てんかしゅうち
kiến thức thông thường
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi
へいかいかで〔つうか〕 平価以下で〔通貨〕
dưới ngang giá.
こんぴゅーたはんざい・ちてきしょゆうけんか コンピュータ犯罪・知的所有権課
Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính.
しはらいきょぜつつうち(てがた) 支払い拒絶通知(手形)
giấy chứng nhận từ chối (hối phiếu).