下馬
げば「HẠ MÃ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Xuống ngựa

Từ trái nghĩa của 下馬
Bảng chia động từ của 下馬
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 下馬する/げばする |
Quá khứ (た) | 下馬した |
Phủ định (未然) | 下馬しない |
Lịch sự (丁寧) | 下馬します |
te (て) | 下馬して |
Khả năng (可能) | 下馬できる |
Thụ động (受身) | 下馬される |
Sai khiến (使役) | 下馬させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 下馬すられる |
Điều kiện (条件) | 下馬すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 下馬しろ |
Ý chí (意向) | 下馬しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 下馬するな |
下馬 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 下馬
下馬評 げばひょう
đồn đại; ngồi lê mách lẻo; sự suy đoán; lời phê bình vô trách nhiệm; tin đồn
下馬先 げばさき
dỡ xuống chỗ
鞍上人なく鞍下馬なし あんじょうひとなくあんかうまなし
cưỡi ngựa điêu luyện đến nỗi dường như người và ngựa đã hòa làm một
アラビアうま アラビア馬
ngựa Ả-rập
ズボンした ズボン下
quần đùi
馬下駄 うまげた
guốc gỗ truyền thống của Nhật Bản (geta) dạng thấp, dùng để làm vườn
下を育てる 下を育てる
hướng dẫn cấp dưới
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi