不偏
ふへん「BẤT THIÊN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Công bằng; không thiên vị; vô tư
不偏不党
の
精神
で、などとかっこ
付
けているけど、
結局
のところ
自分
の
意見
を
持
っていないだけじゃないの。
Anh ấy tỏ ra vô tư và không thiên vị, nhưng tôi nghĩ anh ấy chỉ là một chàng traikhông có ý kiến của riêng mình.
不偏不党
の
精神
で、などとかっこ
付
けているけど、
結局
のところ
自分
の
意見
を
持
っていないだけじゃないの。
Anh ấy tỏ ra vô tư và không thiên vị, nhưng tôi nghĩ anh ấy chỉ là một chàng traikhông có ý kiến của riêng mình.
Sự công bằng; sự không thiên vị; sự vô tư.

Từ đồng nghĩa của 不偏
noun
不偏 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 不偏
不偏不党 ふへんふとう
không thiên vị; vô tư
不偏分散 ふへんぶんさん
phương sai không lệch
ふかっせいガス 不活性ガス
khí trơ.
しーずんにふてきな シーズンに不適な
trái mùa.
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
偏 へん
đứng bên; để lại căn bản (của) một đặc tính; có khuynh hướng; có khuynh hướng dễ bảo; thiên lệch
偏窟 へんくつ
tính bướng bỉnh, tính cứng đầu cứng cổ, tính khó bảo; tính ngoan cố
偏奇 へんき
tính lập dị, tính kỳ cục, độ lệch tâm