不偏不党
ふへんふとう「BẤT THIÊN BẤT ĐẢNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Không thiên vị; vô tư
不偏不党
の
精神
で、などとかっこ
付
けているけど、
結局
のところ
自分
の
意見
を
持
っていないだけじゃないの。
Anh ấy tỏ ra vô tư và không thiên vị, nhưng tôi nghĩ anh ấy chỉ là một chàng traikhông có ý kiến của riêng mình.
不偏不党
の
精神
で、などとかっこ
付
けているけど、
結局
のところ
自分
の
意見
を
持
っていないだけじゃないの。
Anh ấy tỏ ra vô tư và không thiên vị, nhưng tôi nghĩ anh ấy chỉ là một chàng traikhông có ý kiến của riêng mình.
Sự không thiên vị; sự vô tư.
