不時着
ふじちゃく「BẤT THÌ TRỨ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Máy bay vì sự cố phải đỗ xuống bất thường; sự hạ cánh khẩn cấp.

Từ đồng nghĩa của 不時着
noun
Bảng chia động từ của 不時着
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 不時着する/ふじちゃくする |
Quá khứ (た) | 不時着した |
Phủ định (未然) | 不時着しない |
Lịch sự (丁寧) | 不時着します |
te (て) | 不時着して |
Khả năng (可能) | 不時着できる |
Thụ động (受身) | 不時着される |
Sai khiến (使役) | 不時着させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 不時着すられる |
Điều kiện (条件) | 不時着すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 不時着しろ |
Ý chí (意向) | 不時着しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 不時着するな |
不時着 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 不時着
不時着陸 ふじちゃくりく
trường hợp khẩn cấp hạ cánh
アナログどけい アナログ時計
đồng hồ tỷ biến; đồng hồ analog
不着 ふちゃく
không đến; không giao (hàng hoá, thư từ...) đến
不時 ふじ
ngoài dự định, bất ngờ
不断着 ふだんぎ
tình cờ mang; quần áo bình thường; quần áo hàng ngày; nhà mang
ふかっせいガス 不活性ガス
khí trơ.
不況時 ふきょうじ
Thời khủng hoảng kinh tế
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.