不正流用
ふせいりゅうよう「BẤT CHÁNH LƯU DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự biển thủ, sự tham ô

Bảng chia động từ của 不正流用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 不正流用する/ふせいりゅうようする |
Quá khứ (た) | 不正流用した |
Phủ định (未然) | 不正流用しない |
Lịch sự (丁寧) | 不正流用します |
te (て) | 不正流用して |
Khả năng (可能) | 不正流用できる |
Thụ động (受身) | 不正流用される |
Sai khiến (使役) | 不正流用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 不正流用すられる |
Điều kiện (条件) | 不正流用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 不正流用しろ |
Ý chí (意向) | 不正流用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 不正流用するな |
不正流用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 不正流用
不正使用 ふせいしよう
sử dụng vào việc bất chính
てきせいくれーむ 適正クレーム
khiếu nại hợp lý.
不正 ふせい
bất chánh
不正利用検知 ふせいりようけんち
công nghệ giám sát để phát hiện các giao dịch bất hợp pháp (sử dụng trái phép thẻ tín dụng, mạo danh người khác...)
せいかくなでーた 正確なデータ
Dữ liệu chính xác.
りゅうそく(みずの) 流速(水の)
tốc độ nước chảy.
流用 りゅうよう
Sử dụng cái gì đó cho việc khác, lệch khỏi mục đích đã định
不用 ふよう
bất dụng.