世代間倫理
せだいかんりんり
☆ Danh từ
Đạo đức liên thế hệ (thuyết đạo đức cho rằng thế hệ hiện tại cần có trách nhiệm đối với khả năng tồn tại của các thế hệ tương lai)
世代間倫理
の
観点
から、
私
たちは
未来
の
世代
のために
環境保護
に
取
り
組
まなければならない。
Từ góc độ đạo đức liên thế hệ, chúng ta phải nỗ lực bảo vệ môi trường vì thế hệ tương lai.

世代間倫理 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 世代間倫理
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.
べんさいだいりにん〔ほけん) 弁済代理人〔保険)
đại lý bồi thường.
世代間 せだいかん
Liên thế hệ
倫理 りんり
đạo nghĩa
異世代間 いせだいかん
giữa các thế hệ
世代管理 せだいかんり
quản lý thế hệ
だいりしていじょうこう(ようせんけいやく) 代理指定条項(用船契約)
điều khoản đại lý (hợp đồng thuê tàu).
倫理理論 りんりりろん
luân lý học