両方
りょうほう「 LƯỠNG PHƯƠNG」
Hai bên, cả hai bên
両方
はこれまで
平和
に
協力
してきたのではなかったか。
Chẳng phải hai bên đã hợp tác trong hòa bình với nhau từ trước đến nay hay sao?
両方
の
力
は
平均
しない
Lực lượng hai bên không cân bằng nhau .
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Hai hướng, hai phương

Từ trái nghĩa của 両方
両方 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 両方
両方共 りょうほうども
cả hai, cả... lẫn; vừa... vừa
両方向 りょうほうこう
hai chiều, hai hướng
両方とも りょうほうとも
cả hai
両方向印刷 りょうほうこういんさつ
in hai chiều
両方向交互通信 りょうほうこうこうごつうしん
giao tiếp thay thế hai chiều
両方向同時通信 りょうほうこうどうじつうしん
giao tiếp đồng thời hai chiều
両方向交互データ通信 りょうほうこうこうごデータつうしん
giao tiếp dữ liệu thay thế hai chiều
両方向同時データ通信 りょうほうこうどうじデータつうしん
giao tiếp dữ liệu đồng thời hai chiều