並べて
なべて「TỊNH」
☆ Trạng từ
Nói chung, thông thường,

並べて được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 並べて
並べて
なべて
nói chung, thông thường,
並ぶ
ならぶ
được xếp
並べる
ならべる
bày
Các từ liên quan tới 並べて
押し並べて おしなべて
trong chung; mọi thứ
肩を並べて かたをならべて
sát cánh.
軒を並べる のきをならべる
đứng cạnh nhau, đứng xếp hàng
肩を並べる かたをならべる
sánh vai với
書き並べる かきならべる
viết thành ý, liệt kê
並べて見ると ならべてみると
Nếu thử đặt cạnh nhau để so sánh; nếu thử so sánh.
御託を並べる ごたくをならべる
giáo điều, nói kiểu hống hách kiêu căng, ngang ngược
品物を並べる しなものをならべる
bày hàng hóa, sắp xếp hàng hóa