中学
ちゅうがく「TRUNG HỌC」
☆ Danh từ
Trung học
僕
は
主
に
幾
つかの
小学校
と
中学校
で、
英語
を
教
える
仕事
をしているんだけど、すごくいいと
思
ってる。
君
が
教
えてるのは、
主
に
小
さな
子供
たちなの、それとも
中学校
の
子供
たちを
教
えてるの?
Tôi đã dành phần lớn thời gian dạy tiếng Anh ở trường tiểu học và trung học. Quãng thời gian ấy thật tuyệt vời. Bạn muốn làm việc với các em học sinh ở lứa tuổi tiểu học hay các em ở lứa tuổi trung học?
中学
では
スペイン語
を
勉強
したのねきっと
簡単
だろうと
思
ったから。
Thời trung học, tôi đã chọn học tiếng Tây Ban Nha vì tôi nghĩ nó khá dễ. .

Từ đồng nghĩa của 中学
noun
中学 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 中学
中学年 ちゅうがくねん
trường trung học cơ sở
中学生 ちゅうがくせい
học sinh trung học
中学校 ちゅうがっこう
trường trung học
小中学生 しょうちゅうがくせい
học sinh tiểu học và trung học cơ sở
中学受験 ちゅうがくじゅけん
kỳ thi tuyển sinh vào cấp 2
新制中学 しんせいちゅうがく
trường phổ thông cơ sở, trường cấp 2
夜間中学 やかんちゅうがく
trường bổ túc văn hóa
小中学校 しょうちゅうがっこう
trường tiểu học và trung học cơ sở