乗客
じょうきゃく じょうかく「THỪA KHÁCH」
☆ Danh từ
Hành khách.
乗客
の
乗
り
心地
にはあまり
注意
が
払
われていなかった。
Ít chú ý đến sự thoải mái cho hành khách.
乗客
の
中
には
サービス
について
文句
を
言
うものもいた。
Một số hành khách phàn nàn về dịch vụ.
乗客
が
客室
で
眠
っていたときに
船
は
巨大
な
氷山
と
衝突
した。
Các hành khách đang ngủ trong cabin của họ khi con tàu va phải một tảng băng trôi lớn.

Từ đồng nghĩa của 乗客
noun
乗客 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 乗客
乗客を乗せる じょうきゃくをのせる
đón khách (cho khách lên xe)
乗客を降ろす じょうきゃくをおろす
trả khách
乗客中の一人 じょうきゃくちゅうのひとり じょうきゃくちゅうのいちにん
một trong những hành khách
乗降客 じょうこうきゃく
những hành khách tiếp tục và ra khỏi (một tàu hỏa)
客室乗務員 きゃくしつじょうむいん
đoàn thủy thủ cabin
客 きゃく かく
người khách; khách
乗 じょう
counter for vehicles
乗り乗り のりのり ノリノリ
tinh thần cao