也
なり「DÃ」
☆ Trợ động từ
Trợ từ chủ yếu dùng trong Hán Văn, đặt ở cuối câu, biểu thị sự khẳng định

也 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 也
可也 かなり
kha khá; đáng chú ý; khá
空也餅 くうやもち
kẹo bánh gạo mochi miếng nhỏ có bọc nhân đậu đỏ nghiền bên trong
悪法も亦法也 あくほうもまたほうなり
A law is a law, however undesirable it may be
知らぬは亭主許り也 しらぬはていしゅばかりなり
Only the husband does not know
弱き者よ汝の名は女也 よわきものよなんじのなはおんななり
yếu đuối, đặc tính của phụ nữ