乾期
かんき「KIỀN KÌ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Mùa khô
乾期
になると
森林
が
燃
えやすい
Khi mùa khô đến rất dễ bị cháy rừng. .

Từ trái nghĩa của 乾期
乾期 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 乾期
かんパン 乾パンCAN
Bánh quy; bánh quy cứng
乾燥期 かんそうき
mùa khô.
アルカリかんでんち アルカリ乾電池
pin có kiềm; ắc quy có kiềm
ひどうきでんそうもーど 非同期伝送モード
Phương thức Truyền không đồng bộ.
ていきばいばい(とりひきじょ) 定期売買(取引所)
giao dịch kỳ hạn (sở giao dịch).
乾 けん かん
khô
ちょうきちんたいしゃくきょうてい(せつび) 長期賃貸借協定(設備)
hợp đồng thuê dài hạn (thiết bị).
期 き
kì; thời gian