二十日正月
はつかしょうがつ
☆ Danh từ
Ngày 20 tháng Giêng

二十日正月 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 二十日正月
かつかネズミ 二十日ネズミ
chuột nhắt.
十月十日 とつきとおか
mười tháng mười ngày; chín tháng mười ngày (chỉ khoảng thời gian mang thai)
十二月 じゅうにがつ
tháng chạp.
二十二日 にじゅうににち
ngày 22
十二日 じゅうににち
ngày 12
二十日 はつか
ngày hai mươi; hai mươi ngày.
二百二十日 にひゃくはつか にひゃくにじゅうにち
ngày thứ 220 tính từ ngày lập xuân (vào khoảng tháng 9). Theo quan niệm của người nông dân xưa ngày này và ngày thứ 210 là ngày thời tiết rất xấu, thường có bão, nên tránh gieo trồng vào thời gian này
二十日ネズミ かつかネズミ
chuột nhắt.