Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
かつかネズミ 二十日ネズミ
chuột nhắt.
二十歳 はたとせ はたち
đôi mươi
十八歳 じゅうはっさい
đôi tám.
アルキメデスのげんり アルキメデスの原理
định luật Ac-si-met
二十 にじゅう はた
Hai mươi.
十二 じゅうに
mười hai, số mười hai
二の字点 にのじてん
iteration mark used to represent repetition of the previous kanji (to be read using its kun-yomi)
原点 げんてん
điểm gốc; điểm ban đầu; mấu chốt