二度
にど「NHỊ ĐỘ」
☆ Danh từ
2 lần; 2 độ
世界
が
二度
とあのような
不幸
に
見舞
われることがないよう
望
みます。
Tôi ước thế giới sẽ không gặp phải bất hạnh như vậy lần thứ hai
一
つの
石
に
二度
つまずく
人
は
向
こうずねを
折
っても
文句
が
言
えない
Người hai lần vấp vào một hòn đá thì dù có bị gãy chân cũng không thể kêu ca phàn nàn/ Trót dại lần nữa thì biết kêu ai .

二度 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 二度
二度に買うべし二度に売るべし にどにかうべしにどにうるべし
(châm ngôn thị trường) không nên mua bán cùng lúc, mua bán nhiều một lúc
二度と にどと
không bao giờ một lần nữa (với động từ tiêu cực)
二度目 にどめ
Lần thứ 2
二度寝 にどね
trở lại giấc ngủ, ngủ tiếp
二度三度 にどさんど
lần nữa và lần nữa
二度刈り にどがり
Việc thu hoạch một năm 2 lần.
二度手間 にどてま にどでま
Sự mất công mất sức gấp hai lần.
二度添い にどぞい
Vợ lẽ; vợ nhỏ; vợ bé.