二月
にがつ ふたつき「NHỊ NGUYỆT」
☆ Danh từ chỉ thời gian, danh từ làm phó từ
Tháng hai.
二月
には
雪
が
多
い。
Chúng tôi có rất nhiều tuyết vào tháng Hai.
二月
には
少
なくとも
三日
に
一度
は
雪
が
降
ります。
Vào tháng Hai, tuyết rơi ít nhất ba ngày một lần.
