当番
とうばん「ĐƯƠNG PHIÊN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Việc thực thi nhiệm vụ; lượt (làm việc)
太郎
は
当番
を
サボ
って
先生
にしかられた
Vì trốn việc thực thi nhiệm vụ nên Taro đã bị thầy giáo mắng .

Từ đồng nghĩa của 当番
noun