五節句
ごせっく「NGŨ TIẾT CÚ」
☆ Danh từ
Ngũ tiết (ngày mùng 1 tháng giêng; mùng 3 tháng 3; mùng 5 tháng 5; mùng 7 tháng 7; mùng 9 tháng 9)

五節句 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 五節句
五月の節句 ごがつのせっく
lễ hội bé trai ở Nhật (mùng 5 tháng 5)
節句 せっく
lễ hội theo mùa.
句節 くせつ くぶし
những mệnh đề và những mệnh đề
五節 ごせつ ごせち
năm lễ hội (mùng 7 tháng Giêng, mùng 3 tháng Ba, mùng 5 tháng Năm, mùng 7 tháng Bảy và mùng 9 tháng Chín)
初節句 はつぜっく
đứa trẻ có liên hoan hàng năm đầu tiên
五旬節 ごじゅんせつ ごしゅんぶし
lễ gặt (của người Do thái, 50 ngày sau ngày lễ Phục sinh), lễ Hạ trần
五言絶句 ごごんぜっく
thơ ngũ ngôn tứ tuyệt
ごりんのマーク 五輪のマーク
biểu tượng năm vòng tròn Ôlimpic.