桃の節句
もものせっく「ĐÀO TIẾT CÚ」
☆ Danh từ
Ngày lễ các bé gái
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

桃の節句 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 桃の節句
節句 せっく
lễ hội theo mùa.
句節 くせつ くぶし
những mệnh đề và những mệnh đề
すぽーつのきせつ スポーツの季節
mùa thể thao.
女の節句 おんなのせっく
lễ hội con gái
菊の節句 きくのせっく
Tết Trùng Cửu, Tết Trùng Dương (theo phong tục của người Trung Hoa là vào ngày 9 tháng 9 theo Âm lịch hàng năm )
男の節句 おとこのせっく
ngày lễ đàn ông
初節句 はつぜっく
đứa trẻ có liên hoan hàng năm đầu tiên
五節句 ごせっく
ngũ tiết (ngày mùng 1 tháng giêng; mùng 3 tháng 3; mùng 5 tháng 5; mùng 7 tháng 7; mùng 9 tháng 9)