些か
いささか「TA」
☆ Tính từ đuôi な, trạng từ
Chút; một chút; đôi chút
君
の
計画
には
些
か
不満
はない。
Tôi không phàn nàn một chút nào về kế hoạch của cậu.
柔道
の
方
は
些
か
心得
があるのですが,
剣道
の
方
はからっきしだめです。
Về Judo thì tôi có biết một chút nhưng về kiếm đạo thì tôi chẳng biết gì.
その
知
らせを
聞
いていささか
驚
きました。
Tôi có đôi chút ngạc nhiên khi nghe tin đó. .

些か được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 些か
một nhỏ bé; một mẩu; có phần
些些たる ささたる
chuyện vụn vặt; bình thường
些事 さじ
chuyện nhỏ; chuyện vặt.
些細 ささい
chuyện vặt; không đáng kể; ít ỏi
些と ちっと ちと
a little bit
些少 さしょう
chuyện vụn vặt; nhỏ bé; ít; sự coi thường
些々 ささ
nhỏ nhặt; vặt vãnh; cỏn con; không đáng kể; không quan trọng; tầm thường
些とも ちっとも
không...một chút gì