交通
こうつう「GIAO THÔNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Giao thông
ベトナム
の
交通
と
日本
の
交通
で
大
きな
違
いは、
ベトナム
では
右側通行
であるが
日本
では
左側通行
である。
Một điều khác biệt lớn giữa giao thông ở Việt Nam và giao thông ở Nhật Bản là

Từ đồng nghĩa của 交通
noun
Bảng chia động từ của 交通
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 交通する/こうつうする |
Quá khứ (た) | 交通した |
Phủ định (未然) | 交通しない |
Lịch sự (丁寧) | 交通します |
te (て) | 交通して |
Khả năng (可能) | 交通できる |
Thụ động (受身) | 交通される |
Sai khiến (使役) | 交通させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 交通すられる |
Điều kiện (条件) | 交通すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 交通しろ |
Ý chí (意向) | 交通しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 交通するな |
交通 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 交通
交通圏 こうつうけん
khu vực giao thông
交通路 こうつうろ
đường giao thông.
交通マヒ こうつうマヒ こうつうまひ
tê liệt giao thông
交通局 こうつうきょく
cục giao thông
交通費 こうつうひ
chi phí đi lại; chi phí tàu xe; tiền tàu xe; tiền đi lại
交通網 こうつうもう
mạng lưới giao thông
交通量 こうつうりょう
lưu lượng giao thông
交通禍 こうつうか
tai hoạ giao thông; sự cố giao thông