法を説く
ほうをとく「PHÁP THUYẾT」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -ku, động từ nhóm 1 -ku, động từ nhóm 1 -ku, động từ nhóm 1 -ku
Thuyết pháp; truyền bá đạo

Bảng chia động từ của 法を説く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 法を説くぐ/ほうをとくぐ |
Quá khứ (た) | 法を説くいだ |
Phủ định (未然) | 法を説くがない |
Lịch sự (丁寧) | 法を説くぎます |
te (て) | 法を説くいで |
Khả năng (可能) | 法を説くげる |
Thụ động (受身) | 法を説くがれる |
Sai khiến (使役) | 法を説くがせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 法を説くぐ |
Điều kiện (条件) | 法を説くげば |
Mệnh lệnh (命令) | 法を説くげ |
Ý chí (意向) | 法を説くごう |
Cấm chỉ(禁止) | 法を説くぐな |
法を説く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 法を説く
人を見て法を説く ひとをみてほうをとく にんをみてほうをとく
xem xét đối tượng trước khi giảng giải; tùy theo người mà áp dụng phương pháp thích hợp; biết người biết ta để truyền đạt hiệu quả
説法 せっぽう
bài thuyết giảng; (phật giáo) thuyết giáo; thuyết pháp; bài luận về đạo đức
アンモニアソーダほう アンモニアソーダ法
phương pháp điều chế Natri cacbonat amoniac
辻説法 つじせっぽう
sự thuyết pháp ngoài đường.
直説法 ちょくせっぽう
phương thức trực tiếp
インシュリンショックりょうほう インシュリンショック療法
liệu pháp chữa sốc bằng insulin; liệu pháp
ウランなまりほう ウラン鉛法
phương pháp dẫn uranium
ケーソンこうほう ケーソン工法
phương pháp lặn.