人気を呼ぶ
にんきをよぶ
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -bu
Trở nên phổ biến, trở nên thịnh hành.
◎これがこの頃人気を呼んでいる靴です。◉創刊号は10万部も売れて人気を呼んだ。◎そのパンダは人気を呼んだ。
Đây là đôi giày gần đây đang được mọi người yêu thích, đang thịnh hành./ Số tập sang này bán được 10 vạn bộ, được mọi người rất yêu thích, đang rất thịnh hành./ Con Panda này được mọi người rất yêu thích, đang chiếm được lòng mọi người.

Bảng chia động từ của 人気を呼ぶ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 人気を呼ぶ/にんきをよぶぶ |
Quá khứ (た) | 人気を呼んだ |
Phủ định (未然) | 人気を呼ばない |
Lịch sự (丁寧) | 人気を呼びます |
te (て) | 人気を呼んで |
Khả năng (可能) | 人気を呼べる |
Thụ động (受身) | 人気を呼ばれる |
Sai khiến (使役) | 人気を呼ばせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 人気を呼ぶ |
Điều kiện (条件) | 人気を呼べば |
Mệnh lệnh (命令) | 人気を呼べ |
Ý chí (意向) | 人気を呼ぼう |
Cấm chỉ(禁止) | 人気を呼ぶな |
人気を呼ぶ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 人気を呼ぶ
たくしーをよぶ タクシーを呼ぶ
vẫy gọi xe tắc xi.
てをふってたくしーをよぶ 手を振ってタクシーを呼ぶ
vẫy gọi xe tắc xi.
タクシーを呼ぶ たくしーをよぶ
vẫy gọi xe tắc xi.
嵐を呼ぶ あらしをよぶ
to cause a commotion, to create a big stir, to invoke a storm
呼気 こき
Hơi thở
呼ぶ よぶ
gọi; mời; kêu tên
関心を呼ぶ かんしんをよぶ
trở thành chủ đề của sự chú ý
助けを呼ぶ たすけをよぶ
cầu cứu sự trợ giúp, kêu cứu, la làng