嵐を呼ぶ
あらしをよぶ「LAM HÔ」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -bu
Gây ra sóng gió; gây ra rắc rối; tạo ra những tình huống kịch tính và bất ngờ.
彼
はどこへ
行
っても
嵐
を
呼
ぶ
男
だ。
Anh ta đi đến đâu là gây ra rắc rối đến đấy.

Bảng chia động từ của 嵐を呼ぶ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 嵐を呼ぶ/あらしをよぶぶ |
Quá khứ (た) | 嵐を呼んだ |
Phủ định (未然) | 嵐を呼ばない |
Lịch sự (丁寧) | 嵐を呼びます |
te (て) | 嵐を呼んで |
Khả năng (可能) | 嵐を呼べる |
Thụ động (受身) | 嵐を呼ばれる |
Sai khiến (使役) | 嵐を呼ばせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 嵐を呼ぶ |
Điều kiện (条件) | 嵐を呼べば |
Mệnh lệnh (命令) | 嵐を呼べ |
Ý chí (意向) | 嵐を呼ぼう |
Cấm chỉ(禁止) | 嵐を呼ぶな |
嵐を呼ぶ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 嵐を呼ぶ
たくしーをよぶ タクシーを呼ぶ
vẫy gọi xe tắc xi.
てをふってたくしーをよぶ 手を振ってタクシーを呼ぶ
vẫy gọi xe tắc xi.
タクシーを呼ぶ たくしーをよぶ
vẫy gọi xe tắc xi.
呼ぶ よぶ
gọi; mời; kêu tên
関心を呼ぶ かんしんをよぶ
trở thành chủ đề của sự chú ý
人気を呼ぶ にんきをよぶ
Trở nên phổ biến, trở nên thịnh hành.
助けを呼ぶ たすけをよぶ
cầu cứu sự trợ giúp, kêu cứu, la làng
医者を呼ぶ いしゃをよぶ
gọi bác sỹ