人間味
にんげんみ「NHÂN GIAN VỊ」
☆ Danh từ
Bản tính rất con người (ý tốt); tính nhân văn; thiện ý
その
ウエーター
の
人間味
を
欠
いた
接客
の
仕方
が
客
を
怒
らせた
Cách phục vụ khách hàng thiếu thiện ý của nhân viên đó đã làm cho khách hàng tức giận.
学校
を、もっと
子
どもの
関心
を
引
くような、
人間味
あふれた
場所
にしなければならない。
Chúng ta phải xây dựng trường học trở thành nơi thú vị và đầy tính nhân văn dành cho trẻ em. .

Từ đồng nghĩa của 人間味
noun