人類
じんるい「NHÂN LOẠI」
Loài người
人類
がこれほどの
災害
を
経験
したことはほとんどなかった。
Hiếm khi loài người phải trải qua một thảm họa như vậy.
人類
の
知性
に
対
する
侮辱
Sự xỉ nhục đối với tri thức của loài người.
人類
の
遠
い
昔
の
先祖
Tổ tiên xa xưa của loài người
☆ Danh từ
Nhân loại.
人類
は
生態系
の
退化
を
防
ぐことができるだろうか?
Liệu nhân loại có thể ngăn chặn sự suy thoái của các hệ sinh thái?
人類
の
歴史観
Quan niệm về lịch sử nhân loại .
人類
は
原子力
を
平和
に
利用
するのに
成功
するだろう。
Nhân loại sẽ thành công trong việc sử dụng năng lượng hạt nhân một cách hòa bình.

Từ đồng nghĩa của 人類
noun