仁義礼智信
じんぎれいちしん
☆ Danh từ
Năm đức trong Nho Giáo gồm Nhân-Nghĩa-Lễ-Trí-Tín

仁義礼智信 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 仁義礼智信
仁智 じんち ひとしさとし
lòng nhân từ và tính khôn ngoan
仁義 じんぎ
nhân nghĩa.
信義 しんぎ
tín nghĩa.
堅信礼 けんしんれい
(tôn giáo) lễ kiên tín, lễ thêm sức
イタルタスつうしん イタルタス通信
Hãng thông tấn báo chí ITAR-TASS
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
データつうしん データ通信
sự truyền dữ liệu; sự trao đổi dữ liệu.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.