以下
いか いげ「DĨ HẠ」
Ít hơn hoặc bằng
☆ Danh từ
Dưới đây; sau đây
以下
の
ガイドライン
を
採択
する
Áp dụng hướng dẫn dưới đây
〜に
関
して
以下
の_
点
を
明確
にする
Liên quan đến vấn đề ~, sẽ làm rõ ~ điểm dưới đây
Ít hơn; dưới mức; thua; thấp hơn
今後何年間
は、
株
から
得
られる
利益
は
平均以下
かもしれない
Có thể trong vài năm tới, lợi nhuận thu được từ cổ phiếu sẽ còn thấp hơn cả mức bình quân.
あいつは
動物以下
だ
Tên ấy còn thua cả con vật
80
ドル以下
で、
同
じようなものはありませんか
Chị có thứ gì giống như thế mà ít hơn 80 đô không?

Từ trái nghĩa của 以下
以下 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 以下
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi
へいかいかで〔つうか〕 平価以下で〔通貨〕
dưới ngang giá.
以下 (≦) いか (≦)
ít hơn hoặc bằng
コンマ以下 コンマいか
ở dưới thập phân; không (của) tài khoản nào
原価以下 げんかいか
dưới giá thành.
標準以下 ひょうじゅんいか
dưới mức tiêu chuẩn
以下の通り いかのとおり
như ở bên dưới; như sau
20歳以下人口 20さいいかじんこう
dân số dưới 20 tuổi