以前
いぜん「DĨ TIỀN」
Cách đây
Dạo trước
Hồi trước
以前
、この
公園
に
大
きな
木
があった。
高
さは5
メートル
もあっただろうか。
Hồi trước ở công viên này có một cái cây cao lắm. Chiều cao chắc cỡ 5 mét gì đấy.
Lúc trước
Thuở trước
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Trước đây; ngày trước
以前
うそをついたことがあるので、その
大臣
は
信頼性
を
欠
いていた
Vì trước đây Bộ trưởng đã nói dối nên ông bị mất tín nhiệm
ユダヤ教
が
発展
する
以前
Trước khi đạo Do Thái phát triển
以前
(
人
)と
議論
したことがある
Trước đây đã từng thảo luận với ai
Trước kia.
以前
その
人
に
会
ったような
気
がする。
Tôi có cảm giác trước kia đã từng gặp người đó..
以前
この
町
はとても
寂
れる
Trước kia phố này rất tiêu điều hoang vắng .
以前山田
さんは
東京
でなんとかいう
会社
で
働
いていたようだ。
Hình như trước kia anh Yamada đã làm cho một công ty tên gì đó ở Tokyo.

Từ đồng nghĩa của 以前
adverb