物心ついて以来
ものごころついていらい
☆ Cụm từ
Kể từ khi có nhận thức
物心
ついて
以来
、
私
は
彼
を
自分
の
兄
のように
思
ってきた。
Kể từ khi có nhận thức, tôi đã xem anh ta như anh ruột của mình.

物心ついて以来 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 物心ついて以来
以来 いらい
kể từ đó; từ đó; sau đó
以心伝心 いしんでんしん
Thần giao cách cảm
開闢以来 かいびゃくいらい
(cái gì đó) đã như vậy kể từ khi trời và đất bắt đầu khai sinh, kể từ buổi bình minh của lịch sử
一別以来 いちべついらい
kể từ khi xa cách
あれ以来 あれいらい
từ đó; từ lúc ấy; kể từ khi ấy; kể từ lúc đó; từ hôm đó
上古以来 じょうこいらい
from (since) ancient times, from time immemorial
有史以来 ゆうしいらい
từ bình minh (của) lịch sử
それ以来 それいらい
từ lúc đó; từ đó trở đi; từ sau đó.