仮に
かりに「GIẢ」
☆ Trạng từ
Giả định; giả sử; tạm thời; tạm; cứ cho là
仮
に
決
める
Quyết định một cách tạm thời
仮
に
私
があなたの
立場
なら
Nếu tôi ở vị trí của bạn thì ~
仮
に
野党
が
統一戦線
の
形
を
取
れるなら、
議会
で
野党
の
勢力
を
強
めることができよう
Nếu Đảng đối lập xây dựng được một mặt trận thống nhất thì có thể tăng cường thế lực của Đảng đối lập ở hội nghị .

Từ đồng nghĩa của 仮に
adverb
仮に được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 仮に
仮にも かりにも
dù thế; dù có thế đi chăng nữa; dù thế đi chăng nữa
虚仮にする こけにする
coi thường, giễu cợt
仮初にも かりそめにも
một chốc lát; ngay cả khi là một lời nói đùa; thậm chí trong độ mảnh khảnh nhất
仮初めにも かりはじめにも
một chốc lát; ngay cả khi là một lời nói đùa; thậm chí trong độ mảnh khảnh nhất
仮 け かり
tạm; tạm thời; tạm bợ; ngắn ngủi
仮諦 けたい
mọi thứ đều không có cơ sở và tồn tại một cách dự kiến do một nguyên nhân nào đó
仮組 かりぐみ
lắp ráp tạm thời
仮住 かりずまい かりじゅう
dinh thự tạm thời