仮にも
かりにも「GIẢ」
☆ Trạng từ
Dù thế; dù có thế đi chăng nữa; dù thế đi chăng nữa
仮
にもそんなことは
言
うべきでない。
Dù có thế đi chăng nữa, mày cũng không được nói thế .

仮にも được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 仮にも
仮初にも かりそめにも
một chốc lát; ngay cả khi là một lời nói đùa; thậm chí trong độ mảnh khảnh nhất
仮初めにも かりはじめにも
một chốc lát; ngay cả khi là một lời nói đùa; thậm chí trong độ mảnh khảnh nhất
仮に かりに
giả định; giả sử; tạm thời; tạm; cứ cho là
cũng; cả; nữa; cũng được.
一にも二にも いちにもににも
above all else
兎にも角にも とにもかくにも うさぎにもかくにも
tuy nhiên; dù sao đi nữa; bằng cách nào đó; nói chung; trong bất kỳ trường hợp nào
後にも先にも あとにもさきにも
nhấn mạnh một thời điểm hoặc sự kiện cụ thể là duy nhất không phải sau này cũng không phải trước đây
虚仮にする こけにする
coi thường, giễu cợt