企業
きぎょう「XÍ NGHIỆP」
☆ Danh từ
Doanh nghiệp
企業社会
が
彼女
らの
活躍
の
場
をどう
用意
できるか、も
大
きな
課題
だが、
一方
でこれからの
日本社会
が
必要
とする
創造性豊
かな
人材
を、
教育産業
がどう
育成
し、
提供
していけるかも
重要
だ。
Một vấn đề đặt ra là doanh nghiệp sắp xếp vị trí tuyển dụng nữ xuất sắc như thế nàohọc sinh, nhưng một điểm quan trọng khác là liệu ngành giáo dục có thểphát triển và cung cấp những sinh viên sáng tạo cần thiết cho tương lai của Nhật Bản.
企業収益
の
悪化
はまだ
底
を
打
っていない。
Sự suy giảm của thu nhập doanh nghiệp vẫn chưa chạm đáy.
企業
は、
競合他社
を
業界内
の
狭
い
範囲
で
捉
えて、
本当
の
ライバル
を
明確
に
理解
してない
場合
が
数多
くあります。
Các doanh nghiệp coi đối thủ cạnh tranh là một phạm vi hẹp của thế giới kinh doanh; ở đónhiều trường hợp họ không hiểu đối thủ thực sự của mình.

Từ đồng nghĩa của 企業
noun
企業 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 企業
企業化 きぎょうか
sự thương nghiệp hoá, sự biến thành hàng hoá
企業アップストア きぎょーアップストア
cửa hàng ứng dụng công ty
箱企業 はこきぎょう
công ty bình phong
企業間 きぎょうかん
liên doanh nghiệp
企業プラン きぎょうプラン
kế hoạch công ty
フロント企業 フロントきぎょう
công ty bình phong
ベンチャー企業 ベンチャーきぎょう
công ty khởi nghiệp, kinh doanh mạo hiểm
企業ネットワーク きぎょうネットワーク
mạng doanh nghiệp