伝
でん つて「TRUYỀN」
☆ Danh từ
Tiểu sử, lý lịch
伝記
を
書
くことが
難
しいのは、それが
半
ば
記録
であり、
半
ば
芸術
であるからだ。
Khó khăn với tiểu sử là nó một phần là ghi chép và một phần là nghệ thuật.

Từ đồng nghĩa của 伝
noun
伝 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 伝
せんでんビラ 宣伝ビラ
truyền đơn.
でんそうけーぶる 伝送ケーブル
cáp điện.
でんそうエラー 伝送エラー
Lỗi truyền.
ひどうきでんそうもーど 非同期伝送モード
Phương thức Truyền không đồng bộ.
ヨハネ伝 ヨハネでん
Phúc âm Gioan (hay Phúc âm Giăng là Sách Phúc Âm cuối cùng trong số bốn sách Phúc âm của Kinh Thánh Tân Ước)
新伝 しんでん
phong cách mới; phong cách hiện đại
歴伝 れきでん
Việc truyền lại từ đời này sang đời khác; từ thế hệ này sang thế hệ khác
伝声 でんせい
lời nhắn, truyền đạt bằng lời nói