伝染
でんせん「TRUYỀN NHIỄM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự truyền nhiễm ; sự lan truyền
接触伝染
する
病気
を
防
ぐ
最善
の
方法
は
人
を
避
けることだ
Một phương pháp tốt nhất để phòng tránh những căn bệnh truyền nhiễm thông qua tiếp xúc đó là tránh xa người bị bệnh.
1
人
のいじめっ
子
の
暴力的
な
振
る
舞
いが
教室
の
中
で
伝染
した。
Hành vi bạo lực của một đứa bé hay bắt nạt bạn bè đã lan truyền trong lớp học. .

Từ đồng nghĩa của 伝染
noun
Bảng chia động từ của 伝染
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 伝染する/でんせんする |
Quá khứ (た) | 伝染した |
Phủ định (未然) | 伝染しない |
Lịch sự (丁寧) | 伝染します |
te (て) | 伝染して |
Khả năng (可能) | 伝染できる |
Thụ động (受身) | 伝染される |
Sai khiến (使役) | 伝染させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 伝染すられる |
Điều kiện (条件) | 伝染すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 伝染しろ |
Ý chí (意向) | 伝染しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 伝染するな |