似ても似つかない
にてもにつかない
☆ Cụm từ, adj-i
Hoàn toàn không giống nhau, không mang một chút tương đồng

似ても似つかない được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 似ても似つかない
似 に
(thường đi sau danh từ, biểu thị việc giống với danh từ đó). Ví dụ : 父親似の子供 (đứa trẻ giống bố)
似ている にている
giống nhau.
に似て ににて
giống như; giống như là.
似つかわしい につかわしい
hợp, phù hợp, thích hợp
似気ない にきない
khác, không giống, không giống như
似合い にあい
hợp
空似 そらに
sự tình cờ giống nhau.
似鱚 にぎす ニギス
deepsea smelt (Glossanodon semifasciatus)