位冠
いかん くらいかんむり「VỊ QUAN」
☆ Danh từ
Mũ, khăn trùm đầu của phụ nữ cổ xưa thể hiện địa vị xã hội của người đội

位冠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 位冠
冠位 かんい かんむりい
quan vị, hệ thống chia các chức quan lại theo màu mũ
無位無冠 むいむかん
sự không chức tước; việc không giữ chức vị gì
冠位十二階 かんいじゅうにかい
hệ thống mười hai cấp bậc quan chức (năm 603 sau Công nguyên)
よーろっぱしはらいたんい ヨーロッパ支払い単位
đơn vị thanh toán châu âu.
冠 かぶり こうぶり かうぶり かがふり かんむり かん かむり かんぶり
mũ miện; vương miện
冠頂 かんちょう
vương miện
球冠 たまかん
cầu phân
帝冠 ていかん
vương miện.