低利
ていり「ĐÊ LỢI」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Lãi thấp
あの
銀行
はかなりの
低利子
で
担保付ローン
を
出
しています。
Ngân hàng đó đưa ra lãi suất rất thấp đối với loại tiền cho vay có bảo đảm.
長期低利
の
条件
で
Điều kiện lãi thấp trong một thời gian dài .

Từ trái nghĩa của 低利
低利 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 低利
低利金 ていりきん
tiền lãi thấp.
低利金融 ていりきんゆう
sự gửi quan tâm thấp
低利資金 ていりしきん
những quĩ quan tâm thấp
低利得アンテナ ていりとくアンテナ
anten lợi ích thấp
長期低利貸付 ちょうきていりかしつけ
Vốn vay ưu đãi.+ Một khoản vay không lãi hoặc có lãi suất thấp hơn mức chi phí vốn vay.
低段 低段
Phần nén khí với tốc độ thấp khoảng 2000v/p trên máy nén khí
低金利 ていきんり
lãi thấp
超低金利 ちょうていきんり
sự quan tâm cực đoan - thấp