低能者
ていのうしゃ「ĐÊ NĂNG GIẢ」
☆ Danh từ
Người khờ dại; người trẻ nít.

Từ đồng nghĩa của 低能者
noun
低能者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 低能者
低段 低段
Phần nén khí với tốc độ thấp khoảng 2000v/p trên máy nén khí
低能 ていのう
sự thiểu năng; sự khờ dại; sự kém thông minh
低能な ていのうな
bát sách.
低能児 ていのうじ
Trẻ em kém thông minh.
低性能 ていせいのう
Hiệu quả thấp.
芸能者 げいのうしゃ
người có tài năng nghệ thuật
技能者 ぎのうしゃ
nhà kỹ thuật, nhà chuyên môn
能役者 のうやくしゃ
Diễn viên kịch Noh.