住所
じゅうしょ「TRỤ SỞ」
Chỗ ở
Cư ngụ
☆ Danh từ
Nhà ở; nơi sống; địa chỉ.
私
は
届書
に
住所
を
書
くのをわすれました。
Tôi đã quên viết địa chỉ vào tờ khai.
住所録
を
新
しいものに
書
き
直
さなければならない。
Tôi phải cập nhật sổ địa chỉ của mình.
住所
、
氏名
ならびに
生年月日
を
教
えてください。
Xin hãy cho biết địa chỉ, họ tên và ngày tháng năm sinh.

Từ đồng nghĩa của 住所
noun