何回
なんかい「HÀ HỒI」
☆ Danh từ
Bao lần.
何回言
っても
彼
の
観点
を
変
えなかった。
Dù nói bao nhiêu lần thì tôi cũng không thay đổi được quan điểm của anh ấy.
何回ヨーロッパ
にいったことがあるのですか。
Bạn đã đến Châu Âu bao lâu một lần?
何回話
し
合
っても、この
問題
は
簡単
には
解決
できないだろう。
Có bàn luận bao nhiêu lần đi nữa vẫn không thể dễ dàng giải quyết vấn đề này đâu.
