何回も
なんかいも「HÀ HỒI」
☆ Trạng từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Nhiều lần
何回
も
枝分
かれしてより
細
い
気道
になる
Chia tách nhiều lần và trở thành những đường đi nhỏ hơn
何回
も
言
ったが、
妹
は
僕
に
聞
こうとしない。
Tôi đã nói với cô ấy nhiều lần, nhưng em gái tôi không muốn nghetôi.
何回
もけんかしていらい、
離婚
になった
始末
だ。
Sau nhiều lần cãi vã, cuối cùng họ đã ly hôn.
