何度も
なんども「HÀ ĐỘ」
☆ Trạng từ
Nhiều lần
何度
もやってみたが、この
問題
だけはどうしても
解
けなかった。
Tôi đã thử nhiều lần rồi nhưng chỉ có đề bài này là tôi không cách nào giải được.
何度
も
ベル
を
押
してみたが
応答
がなかった。
Tôi đã thử ấn chuông nhiều lần mà vẫn chẳng có tiếng trả lời
何度
も
失敗
したけれども、
彼
は
決
してその
計画
をあきらめなかった。
Đã nhiều lần thất bại nhưng anh chưa bao giờ từ bỏ kế hoạch.
Thường xuyên
何度
もうそをつく
人
を
懲
らしめるべきだ。
Cần phải trừng trị những kẻ thường xuyên nói dối. .
