何時もながら
いつもながら
☆ Trạng từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Lúc nào cũng

何時もながら được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 何時もながら
何もできない 何もできない
Không  thể làm gì
何時も いつも
luôn luôn; thường xuyên; mọi khi; thông thường; không bao giờ
何時何時までも いついつまでも なんじなんじまでも
mập mờ, vô hạn định, không biết đến bao giờ
何時何時 いついつ なんじなんじ
không cùng nhau; thành người riêng, vật tách riêng ra
何時でも いつでも なんどきでも
bất cứ khi nào; luôn luôn
何時もの いつもの
thông thường; thành thói quen
何が何でも なにがなんでも
bằng mọi cách, bất kỳ giá nào
何時 なんどき なんじ いつ
mấy giờ.